ritem
nghệ thuật & thủ công 1
🪢 nút thắt
Nút thắt 🪢🪢 là nút thắt và liên quan đến việc buộc🚢, dây thừng🧗 và ràng buộc⚓. Nó chủ yếu được sử dụng để buộc hoặc tháo dây thừng hoặc dây. Biểu tượng cảm xúc này cũng có thể tượng trưng cho một mối liên kết hoặc kết nối bền chặt. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🚢 tàu, 🧗 leo núi, ⚓ mỏ neo
biểu tượng 1
🎦 rạp chiếu phim
Bộ phim 🎦🎦 biểu tượng cảm xúc đại diện cho một buổi chiếu phim hoặc rạp chiếu phim. Nó chủ yếu được sử dụng trong các cuộc trò chuyện liên quan đến phim🎬, rạp chiếu phim🎥 và xem phim🍿. Nó thường xuất hiện khi nói về những người yêu thích phim ảnh hay những kế hoạch cuối tuần🎉. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🍿 Bỏng ngô, 🎬 Tấm che phim, 🎥 Máy quay phim
biểu tượng khác 1
⭕ vòng tròn lớn đậm
Biểu tượng cảm xúc hình tròn ⭕⭕ có hình tròn, thường biểu thị 'chính xác' hoặc 'được chấp nhận'. Nó thường được dùng với nghĩa là một câu trả lời tích cực💬 hoặc xác nhận. Nó cũng được sử dụng để thể hiện sự đầy đủ hoặc toàn diện. Ví dụ, nó được sử dụng khi điều gì đó đúng hoặc hoàn chỉnh. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan ✅ dấu kiểm, ✳️ ngôi sao, 🆗 được rồi, 🔵 vòng tròn màu xanh
keycap 2
4️⃣ mũ phím: 4
Số 4️⃣Số 4️⃣ đại diện cho số '4' và có nghĩa là số thứ tư. Ví dụ: nó được sử dụng để chỉ vị trí thứ tư trong bảng xếp hạng, bốn mục hoặc gấp bốn lần. Biểu tượng cảm xúc thường được sử dụng để thể hiện các khái niệm như hình vuông 🔲 hoặc thứ gì đó được chia thành bốn phần. Nó cũng được sử dụng để làm nổi bật các thành viên trong nhóm hoặc bốn yếu tố. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 3️⃣ Số 3, 5️⃣ Số 5, 🔲 Hình vuông lớn
🔟 mũ phím: 10
Số 10🔟Số 10🔟 đại diện cho số '10' và có nghĩa là số mười. Ví dụ: nó được dùng để chỉ vị trí thứ 10 trong bảng xếp hạng, mười mục hoặc mức độ hoàn hảo. Biểu tượng cảm xúc thường được sử dụng để thể hiện sự hoàn thành hoặc điểm cao. Điều này hữu ích khi ý bạn là, chẳng hạn như điểm trên 10🏅 hoặc điểm hoàn hảo📊. ㆍBiểu tượng liên quan 9️⃣ Số 9, 1️⃣ Số 1, 🏅 Huy chương vàng