treno
mặt bằng giao thông 1
🚎 ô tô điện
Xe điện 🚎Biểu tượng cảm xúc này tượng trưng cho xe buýt điện, một phương tiện giao thông công cộng chạy bằng điện. Nó tượng trưng cho giao thông thân thiện với môi trường♻️, sự di chuyển trong thành phố và năng lượng điện⚡. Xe điện di chuyển dọc theo đường có dây và sử dụng điện để giúp giảm ô nhiễm môi trường. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🚌 xe buýt, 🚍 xe buýt đường bộ, 🚏 trạm xe buýt
bầu trời và thời tiết 1
☔ cái ô với những giọt nước mưa
Ô ☔☔ tượng trưng cho chiếc ô dùng trong những ngày mưa, tượng trưng cho mưa🌧️, độ ẩm💧 và sự bảo vệ🛡️. Nó chủ yếu được sử dụng trong các cuộc trò chuyện liên quan đến thời tiết mưa và cũng thường được dùng để diễn tả không khí cảm xúc của một ngày mưa🎶. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🌧️ thời tiết mưa, 🌂 ô, 🌦️ vòi hoa sen
nhạc cụ 1
🪈 sáo
Trống dài 🪈🪈 dùng để chỉ loại trống dài truyền thống, chủ yếu gắn liền với âm nhạc và văn hóa châu Phi. Nó nhấn mạnh vào nhịp điệu và nhịp điệu, và thường được biểu diễn cùng với khiêu vũ💃. Biểu tượng cảm xúc này thường được sử dụng trong các lễ hội🎊, biểu diễn âm nhạc🎵 hoặc các sự kiện văn hóa. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🥁 trống, 🪇 maracas, 🎶 âm nhạc
#máy ghi âm #nhạc #nhạc cụ hơi bằng gỗ #ống sáo #ống tiêu #sáo
Y khoa 1
💉 ống tiêm
Biểu tượng cảm xúc ống tiêm 💉💉 tượng trưng cho ống tiêm đang tiêm thuốc. Biểu tượng cảm xúc này chủ yếu được sử dụng trong các tình huống như y học🏥, điều trị🩺, tiêm chủng💉, v.v. Nó cũng tượng trưng cho việc kiểm tra sức khỏe hoặc đến bệnh viện. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🩺 ống nghe, 💊 viên thuốc, 🩹 băng
chữ và số 3
🈴 nút Tiếng Nhật “vượt cấp”
Đã đậu 🈴Biểu tượng cảm xúc này có nghĩa là 'đậu' và được dùng để biểu thị rằng bạn đã vượt qua một bài kiểm tra hoặc kỳ thi. Nó chủ yếu được sử dụng trong thư chấp nhận và thông báo kết quả, cùng với các biểu tượng cảm xúc liên quan đến sự chấp nhận khác như 🎓, thành công 🎉 và phê duyệt ✅. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🎓 mũ tốt nghiệp, 🎉 chúc mừng, ✅ kiểm tra
#“vượt cấp” #chữ tượng hình #nút Tiếng Nhật “vượt cấp” #Tiếng Nhật
🈸 nút Tiếng Nhật “đơn xin”
Áp dụng 🈸Biểu tượng cảm xúc này có nghĩa là 'ứng dụng' và được sử dụng khi yêu cầu hoặc đăng ký một số dịch vụ hoặc lợi ích. Nó chủ yếu được sử dụng trong các tình huống như điền đơn đăng ký 📄, yêu cầu quyền lợi 📋 và đăng ký tham gia 💼. ㆍBiểu tượng cảm xúc liên quan 📄 Tài liệu, 📋 Clipboard, 💼 Cặp tài liệu
#“đơn xin” #chữ tượng hình #nút Tiếng Nhật “đơn xin” #Tiếng Nhật
🈹 nút Tiếng Nhật “giảm giá”
Giảm giá 🈹Biểu tượng cảm xúc này có nghĩa là 'giảm giá' và được dùng để biểu thị rằng giá của sản phẩm hoặc dịch vụ đã giảm. Nó chủ yếu được sử dụng để bán hàng hoặc khuyến mãi, cùng với các biểu tượng cảm xúc liên quan đến giảm giá khác 🎁, phiếu giảm giá 🎟️, ưu đãi giảm giá 🔖, v.v. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🎁 quà tặng, 🎟️ vé, 🔖 gắn thẻ
#“giảm giá” #chữ tượng hình #nút Tiếng Nhật “giảm giá” #Tiếng Nhật