Sao chép hoàn tất.

snsfont.com

✍🏽

“✍🏽” Ý nghĩa: bàn tay đang viết: màu da trung bình Emoji

Home > Người & Cơ thể > chống tay

✍🏽 Ý nghĩa và mô tả
Bàn tay viết có tông màu da trung bình✍🏽Biểu tượng cảm xúc này mô tả một bàn tay có tông màu da trung bình đang cầm bút và viết và thường được dùng để thể hiện việc viết✏️, ghi chú📝 hoặc ký tên. Nó thường được sử dụng khi viết hoặc ghi lại những thông tin quan trọng. Nó được sử dụng để chỉ hoạt động ghi nhớ hoặc viết.

ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 📝 bản ghi nhớ, 🖊️ bút, 📄 tài liệu

Viết biểu tượng cảm xúc | viết tay biểu tượng cảm xúc | ghi nhớ biểu tượng cảm xúc | ký biểu tượng cảm xúc | dụng cụ viết sử dụng biểu tượng cảm xúc | ghi lại biểu tượng cảm xúc: màu da nâu
✍🏽 Ví dụ và cách sử dụng
ㆍBây giờ tôi đang ghi chép✍🏽
ㆍViết những thông tin quan trọng✍🏽
ㆍTôi đang viết một lá thư✍🏽
✍🏽 Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội
✍🏽 Thông tin cơ bản
Emoji: ✍🏽
Tên ngắn:bàn tay đang viết: màu da trung bình
Điểm mã:U+270D 1F3FD Sao chép
Danh mục:👌 Người & Cơ thể
Danh mục con:✍️ chống tay
Từ khóa:bàn tay đang viết | màu da trung bình | tay | viết
Viết biểu tượng cảm xúc | viết tay biểu tượng cảm xúc | ghi nhớ biểu tượng cảm xúc | ký biểu tượng cảm xúc | dụng cụ viết sử dụng biểu tượng cảm xúc | ghi lại biểu tượng cảm xúc: màu da nâu
Xem thêm 7
🤎 trái tim màu nâu Sao chép
bàn tay giơ lên Sao chép
✌️ tay chiến thắng Sao chép
🤏 tay chụm Sao chép
👐 hai bàn tay đang xòe Sao chép
✍️ bàn tay đang viết Sao chép
🟤 hình tròn màu nâu Sao chép
Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau 0
✍🏽 Ngôn ngữ khác
Ngôn ngữTên ngắn & liên kết
العربية ✍🏽 يد تكتب: بشرة بلون معتدل
Azərbaycan ✍🏽 yazı əli: orta dəri tonu
Български ✍🏽 Пишеща ръка: средна на цвят кожа
বাংলা ✍🏽 লেখার হাত: মাঝারি ত্বকের রঙ
Bosanski ✍🏽 ruka koja piše: umjerena boja kože
Čeština ✍🏽 píšící ruka: střední odstín pleti
Dansk ✍🏽 skrivende hånd: medium teint
Deutsch ✍🏽 schreibende Hand: mittlere Hautfarbe
Ελληνικά ✍🏽 χέρι που γράφει: μεσαίος τόνος δέρματος
English ✍🏽 writing hand: medium skin tone
Español ✍🏽 mano escribiendo: tono de piel medio
Eesti ✍🏽 kirjutav käsi: keskmine nahatoon
فارسی ✍🏽 نوشتن با دست: پوست طلایی
Suomi ✍🏽 kirjoittava käsi: tummanvaalea iho
Filipino ✍🏽 nagsusulat na kamay: katamtamang kulay ng balat
Français ✍🏽 main qui écrit : peau légèrement mate
עברית ✍🏽 יד כותבת: גוון עור בינוני
हिन्दी ✍🏽 लिखता हुआ हाथ: गेहुँआ त्वचा
Hrvatski ✍🏽 ruka koja piše: maslinasta boja kože
Magyar ✍🏽 író kéz: közepes bőrtónus
Bahasa Indonesia ✍🏽 tangan menulis: warna kulit sedang
Italiano ✍🏽 mano che scrive: carnagione olivastra
日本語 ✍🏽 書いている手: 中間の肌色
ქართველი ✍🏽 ხელი, რომელიც წერს: კანის საშუალო ტონალობა
Қазақ ✍🏽 қолмен жазу: 4-тері түсі
한국어 ✍🏽 글을 쓰고 있는 손: 갈색 피부
Kurdî ✍🏽 Destnivîs: çermê qehweyî
Lietuvių ✍🏽 rašanti ranka: rusvos odos
Latviešu ✍🏽 rakstoša roka: vidējs ādas tonis
Bahasa Melayu ✍🏽 tangan menulis: ton kulit sederhana
ဗမာ ✍🏽 စာရေးနေသည့် လက် − အသားလတ်ရောင်
Bokmål ✍🏽 skrivende hånd: hudtype 4
Nederlands ✍🏽 schrijvende hand: getinte huidskleur
Polski ✍🏽 pisząca dłoń: karnacja średnia
پښتو ✍🏽 د لاس لیکل: نسواري پوستکي
Português ✍🏽 escrevendo à mão: pele morena
Română ✍🏽 mână scriind: ton mediu al pielii
Русский ✍🏽 пишущая рука: средний тон кожи
سنڌي ✍🏽 هٿ لکڻ: ناسي جلد
Slovenčina ✍🏽 píšuca ruka: stredný tón pleti
Slovenščina ✍🏽 pišoča dlan: srednji ten kože
Shqip ✍🏽 dorë që shkruan: nuancë lëkure zeshkane
Српски ✍🏽 рука која пише: ни светла ни тамна кожа
Svenska ✍🏽 hand som skriver: mellanfärgad hy
ภาษาไทย ✍🏽 เขียนหนังสือ: โทนผิวสีเหลือง
Türkçe ✍🏽 yazı yazan el: orta cilt tonu
Українська ✍🏽 рука, що пише: помірний тон шкіри
اردو ✍🏽 ہاتھ کی تحریر: بھوری جلد
Tiếng Việt ✍🏽 bàn tay đang viết: màu da trung bình
简体中文 ✍🏽 写字: 中等肤色
繁體中文 ✍🏽 寫: 淺褐皮膚