tính toán
máy vi tính 1
🧮 bàn tính
Bàn tính 🧮Biểu tượng cảm xúc này đại diện cho một bàn tính dùng để đếm. Nó chủ yếu tượng trưng cho giáo dục toán học🔢 hoặc các phương pháp tính toán truyền thống. Nhiều người sử dụng bàn tính để học📚 và thực hành tính toán, đồng thời nó cũng được coi là một công cụ quan trọng về mặt văn hóa. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 📐 hình tam giác, 📏 thước kẻ, 📝 bản ghi nhớ
văn phòng 2
📏 thước thẳng
Thước 📏Biểu tượng cảm xúc này đại diện cho một thước đo chiều dài và chủ yếu được sử dụng cho các nhiệm vụ liên quan đến đo lường📏, thiết kế🖊️ hoặc kỹ thuật📐. Nó rất hữu ích khi thể hiện các công cụ được sử dụng ở trường🏫 hoặc văn phòng📋. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 📐 hình tam giác, 🖊️ bút, 📋 bảng nhớ tạm
📐 thước tam giác
Tam giác 📐Biểu tượng cảm xúc này đại diện cho một hình tam giác và chủ yếu được sử dụng khi thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến toán học📐, kỹ thuật📏 hoặc thiết kế🖊️. Nó thường được sử dụng khi vẽ hình ở trường🏫 hoặc thực hiện các phép đo chính xác📏. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 📏 thước kẻ, 📋 bảng tạm, 🖊️ bút
môn Toán 1
🟰 dấu bằng đậm
Biểu tượng cảm xúc 🟰🟰 giống hệt nhau cho biết hai giá trị hoàn toàn giống nhau. Nó chủ yếu được sử dụng cho toán🔢, tính toán🧮 và kiểm tra sự bằng nhau. Điều này rất hữu ích khi hai giá trị khớp chính xác. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan ➕ Dấu cộng, ➖ Dấu trừ, ➗ Dấu chia
keycap 9
0️⃣ mũ phím: 0
Số 0️⃣Số 0️⃣ đại diện cho số '0' và thường được sử dụng để thể hiện số hoặc dãy số. Ví dụ: nó có thể được sử dụng để biểu thị đếm ngược🕛, số điện thoại📞, mã zip📬, v.v. Biểu tượng cảm xúc này thường được sử dụng trong thời đại kỹ thuật số để thể hiện dữ liệu số💻. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 1️⃣ Số 1, 2️⃣ Số 2, 3️⃣ Số 3
2️⃣ mũ phím: 2
Số 2️⃣Số 2️⃣ tượng trưng cho số '2', nghĩa là số thứ hai. Ví dụ: nó được dùng để chỉ vị trí thứ hai trong bảng xếp hạng🥈, khái niệm về số chẵn hoặc cả hai. Biểu tượng cảm xúc cũng thường được sử dụng để thể hiện đối tác 👫 hoặc tính hai mặt. Nó cũng được sử dụng để nhấn mạnh sự hợp tác hoặc quan hệ đối tác. ㆍBiểu tượng cảm xúc liên quan 1️⃣ Số 1, 3️⃣ Số 3, 🥈 Huy chương Bạc
3️⃣ mũ phím: 3
Số 3️⃣Số 3️⃣ đại diện cho số '3' và có nghĩa là thứ ba. Ví dụ: nó được sử dụng để biểu thị vị trí thứ ba trong bảng xếp hạng🥉, ba mục hoặc ba sao. Biểu tượng cảm xúc thường được dùng để thể hiện hình tam giác 🔺 hoặc một khái niệm được chia thành ba phần. Nó cũng được dùng để nhấn mạnh bộ ba 👨👩👧 hoặc các hoạt động nhóm. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 2️⃣ Số 2, 4️⃣ Số 4, 🥉 Huy chương Đồng
5️⃣ mũ phím: 5
Số 5️⃣Số 5️⃣ tượng trưng cho số '5', nghĩa là số 5. Ví dụ: nó được sử dụng để chỉ vị trí thứ năm trong bảng xếp hạng, năm mục hoặc nhóm năm. Biểu tượng cảm xúc thường được sử dụng để thể hiện hình ngũ giác⛤ hoặc một khái niệm được chia thành năm phần. Nó cũng được sử dụng để đại diện cho năm ngón tay. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 4️⃣ Số 4, 6️⃣ Số 6, ✋ Lòng bàn tay
6️⃣ mũ phím: 6
Số 6️⃣Số 6️⃣ tượng trưng cho số '6' và có nghĩa là số thứ sáu. Ví dụ: nó được sử dụng để biểu thị vị trí thứ 6 trong bảng xếp hạng, sáu mục hoặc hexameter. Biểu tượng cảm xúc thường được sử dụng để thể hiện hình lục giác 🛑 hoặc một khái niệm được chia thành sáu phần. Nó cũng được dùng để nhấn mạnh một nhóm sáu người hoặc sáu thành phần. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 5️⃣ số 5, 7️⃣ số 7, 🛑 biển báo dừng
7️⃣ mũ phím: 7
Số 7️⃣Số 7️⃣ đại diện cho số '7' và có nghĩa là thứ bảy. Ví dụ: nó được sử dụng để biểu thị vị trí thứ 7 trong bảng xếp hạng, bảy mục hoặc bảy mục. Biểu tượng cảm xúc thường được sử dụng như một con số may mắn và cũng được dùng để làm nổi bật bảy yếu tố. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 6️⃣ Số 6, 8️⃣ Số 8, ✨ Chiếc Lá May Mắn
8️⃣ mũ phím: 8
Số 8️⃣Số 8️⃣ tượng trưng cho số '8' và có nghĩa là số tám. Ví dụ: nó được dùng để chỉ số 8 trong bảng xếp hạng, tám mục hoặc bộ bát phân. Biểu tượng cảm xúc này tương tự như biểu tượng vô cực ♾️ và thường được dùng để thể hiện khả năng vô tận. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 7️⃣ Số 7, 9️⃣ Số 9, ♾️ Vô cực
9️⃣ mũ phím: 9
Số 9️⃣Số 9️⃣ tượng trưng cho số '9' và có nghĩa là số chín. Ví dụ: nó được sử dụng để biểu thị vị trí thứ 9 trong bảng xếp hạng, chín mục hoặc mức độ phổ biến. Biểu tượng cảm xúc thường được sử dụng để biểu thị sự hoàn thành hoặc kết thúc. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 8️⃣ Số 8, 🔟 Số 10, 🎯 Mục tiêu
🔟 mũ phím: 10
Số 10🔟Số 10🔟 đại diện cho số '10' và có nghĩa là số mười. Ví dụ: nó được dùng để chỉ vị trí thứ 10 trong bảng xếp hạng, mười mục hoặc mức độ hoàn hảo. Biểu tượng cảm xúc thường được sử dụng để thể hiện sự hoàn thành hoặc điểm cao. Điều này hữu ích khi ý bạn là, chẳng hạn như điểm trên 10🏅 hoặc điểm hoàn hảo📊. ㆍBiểu tượng liên quan 9️⃣ Số 9, 1️⃣ Số 1, 🏅 Huy chương vàng
chữ và số 1
🔢 nhập số
Nhập số 🔢Biểu tượng cảm xúc này có nghĩa là 'Nhập số' và được sử dụng để cho biết rằng phải nhập số khi nhập văn bản. Nó chủ yếu được sử dụng trong các tình huống cần ký hiệu số hoặc nhập số và được sử dụng cùng với các biểu tượng cảm xúc liên quan đến số khác 🔟, máy tính 🧮, quy tắc số 📏, v.v. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🔟 Hàng số, 🧮 Máy tính, 📏 Thước